4 |
Tỷ lệ xã được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
phân theo huyện/thành
phố thuộc tỉnh
Percentage of communes recognized as new rural standards
by district
Đơn vị tính - Unit:
%
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TOÀN TỈNH |
92,86 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
2. Thành phố Phúc Yên |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
3. Huyện Lập Thạch |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
4. Huyện Tam Dương |
91,67 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
5. Huyện
Tam Đảo |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
6. Huyện Bình Xuyên |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
7. Huyện Yên Lạc |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
80,77 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
9. Huyện Sông Lô |
87,50 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |