7 |
Cơ cấu đất sử dụng
phân theo loại đất
và theo huyện/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2022)
Structure
of used land by types of land
and by district (As of 31 Dec. 2022)
Đơn vị tính - Unit: %
|
Tổng |
Trong đó - Of which |
|||
|
Đất sản xuất nông nghiệp
Agricultural production land |
Đất lâm nghiệp Forestry land |
Đất chuyên dùng Specially used land |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
4,08 |
3,32 |
0,39 |
9,76 |
9,31 |
2. Thành phố Phúc Yên |
9,67 |
6,43 |
14,33 |
10,72 |
15,20 |
3. Huyện Lập Thạch |
13,94 |
17,88 |
12,44 |
10,53 |
8,75 |
4. Huyện Tam Dương |
8,76 |
11,50 |
2,59 |
10,41 |
11,12 |
5. Huyện
Tam Đảo |
18,99 |
9,68 |
46,85 |
10,31 |
8,59 |
6. Huyện Bình Xuyên |
12,01 |
10,90 |
10,50 |
19,80 |
9,60 |
7. Huyện Yên Lạc |
8,71 |
11,50 |
- |
8,84 |
15,29 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
11,65 |
14,43 |
- |
11,91 |
15,35 |
9. Huyện Sông Lô |
12,19 |
14,36 |
12,89 |
7,72 |
6,79 |
|
|
|
|
|
|