ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ ĐẤT ĐAI
ADMINISTRATIVE UNIT AND LAND
Biểu Table
Trang Page
1
Giải thích thuật ngữ, nội dung và phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê đất đai
Explanation of terminology, content and methodology of some statistical indicators on land
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2022 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31 Dec. 2022 by district
23
2
Danh mục xă vùng dân tộc thiểu số và miền núi phân định theo lộ tŕnh phát triển giai đoạn 2021-2025 List of communes in ethnic minority and mountainous areas by development roadmap in the period 2021-2025
24
3
Hệ thống các đô thị tính đến 31/12/2022 System of urbans as of 31/12/2022
25
4
Tỷ lệ xă được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Percentage of communes recognized as new rural standards by district
27
5
Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2022) Land use (As of 31 Dec. 2022)
28
6
Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và theo huyện/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2022) Land use by types of land and by district (As of 31 Dec. 2022)
29
7
Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và theo huyện/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2022) Structure of used land by types of land and by district (As of 31 Dec. 2022)
30
8
Chỉ số biến động diện tích đất năm 2022 so với năm 2021 phân theo loại đất và theo huyện/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2022) Change in natural land area index in 2022 compared to 2021 by types of land and by district (As of 31/12/2022)
31