238 |
Number of teachers of general education
|
Năm
học - School year |
||||
|
2018- |
2019- |
2020- |
2021- |
2022- |
|
Người - Person |
||||
Tiểu học - Primary school |
4.269 |
4.538 |
4.785 |
4.785 |
5.006 |
Trong đó:
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
4.269 |
4.538 |
3.399 |
3.516 |
4.026 |
Công lập - Public |
4.269 |
4.538 |
4.785 |
4.785 |
4.984 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
22 |
Trung học cơ sở - Lower secondary school |
3.442 |
3.549 |
3.562 |
3.531 |
3.929 |
Trong đó:
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
3.442 |
3.549 |
3.056 |
3.167 |
3.511 |
Công lập - Public |
3.442 |
3.549 |
3.562 |
3.531 |
3.929 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung học phổ thông - Upper secondary school |
1.855 |
1.871 |
1.860 |
1.841 |
1.926 |
Trong đó:
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
1.855 |
1.871 |
1.860 |
1.841 |
1.926 |
Công lập - Public |
1.841 |
1.871 |
1.850 |
1.822 |
1.869 |
Ngoài công lập - Non-public |
14 |
- |
10 |
19 |
57 |
|
Chỉ số phát triển (Năm
trước = 100) - % |
||||
Tiểu học - Primary school |
92,14 |
106,30 |
105,44 |
100,00 |
104,62 |
Trong đó:
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
92,14 |
106,30 |
74,90 |
103,44 |
114,51 |
Công lập - Public |
92,14 |
106,30 |
105,44 |
100,00 |
104,16 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung học cơ sở - Lower secondary school |
91,69 |
103,11 |
100,37 |
99,13 |
111,27 |
Trong đó:
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
92,35 |
103,11 |
86,11 |
103,63 |
110,86 |
Công lập - Public |
97,96 |
103,11 |
100,37 |
99,13 |
111,27 |
Ngoài công lập - Non-public |
- |
- |
- |
- |
- |
Trung học phổ thông - Upper secondary school |
94,02 |
100,86 |
99,41 |
98,98 |
104,62 |
Trong đó:
Số giáo viên đạt chuẩn trở lên |
94,02 |
100,86 |
99,41 |
98,98 |
104,62 |
Công lập - Public |
93,93 |
101,63 |
98,88 |
98,49 |
102,58 |
Ngoài công lập - Non-public |
107,69 |
- |
- |
190,00 |
300,00 |
|
|
|
|
|
|