242 |
Số học
sinh phổ thông năm học 2022-2023
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of pupils of general education in
school year
2022-2023 by district
ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
|
Tổng
số |
Chia
ra - Of which |
||
Tiểu
học Primary |
Trung
học |
Trung
học |
||
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
250.393 |
129.294 |
85.451 |
35.648 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
31.747 |
15.458 |
9.955 |
6.334 |
2. Thành phố Phúc Yên |
23.813 |
11.854 |
8.586 |
3.373 |
3. Huyện Lập Thạch |
28.306 |
14.824 |
9.346 |
4.136 |
4. Huyện Tam Dương |
25.508 |
13.850 |
8.935 |
2.723 |
5. Huyện Tam Đảo |
17.639 |
9.410 |
6.296 |
1.933 |
6. Huyện Bình Xuyên |
28.676 |
15.196 |
9.834 |
3.646 |
7. Huyện Yên Lạc |
32.356 |
16.277 |
11.245 |
4.834 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
42.358 |
21.650 |
14.494 |
6.214 |
9. Huyện Sông Lô |
19.990 |
10.775 |
6.760 |
2.455 |
|
|
|
|
|