248

Số học sinh, sinh viên thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp

Number of pupils/students of vocational education system

ĐVT: Học sinh, sinh viên - Unit: Pupil/student

 

Năm học - School year

  

2019-
2020

2020-
2021

2021-
2022

Sơ bộ
Prel.

2022-
2023

Số học sinh, sinh viên - Number of students

42.466

44.418

41.823

40.445

Phân theo giới tính - By sex

 

 

 

 

Nam - Male

33.690

36.587

29.811

28.923

Nữ - Female

8.776

7.831

12.012

11.522

Phân theo cơ sở - By types of establishment

 

 

 

 

Trường cao đẳng - College

30.969

31.865

29.276

23.651

Trường trung cấp - Intermediate

269

369

1.014

2.404

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
Vocational education center

10.929

11.343

11.451

14.390

Cơ sở khác - Others

299

841

82

-

Phân theo loại h́nh - By types of ownership

 

 

 

 

Công lập - Public

33.689

35.736

30.870

25.837

Ngoài công lập - Non-public

8.777

8.682

10.953

14.608

Phân theo cấp quản lư - By management level

 

 

 

 

Trung ương - Central

24.336

18.601

20.734

14.613

Địa phương - Local

18.130

25.817

21.089

25.832

Số sinh viên tuyển mới - Number of new enrolments

27.792

29.716

29.557

28.787

Phân theo cơ sở - By types of establishment

 

 

 

 

Trường cao đẳng - College

16.899

17.968

17.369

13.020

Trường trung cấp - Intermediate

162

134

683

1.377

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
Vocational education center

10.678

11.343

11.451

14.390

Cơ sở khác - Others

53

271

54

-

Phân theo loại h́nh - By types of ownership

 

 

 

 

Công lập - Public

20.800

21.487

18.963

15.206

Ngoài công lập - Non-public

6.992

8.229

10.549

13.581

Phân theo cấp quản lư - By management level

 

 

 

 

Trung ương - Central

14.284

14.427

14.057

9.661

Địa phương - Local

13.508

15.289

15.500

19.126

               


Số học sinh, sinh viên tốt nghiệp - Number of graduates

22.526

23.189

23.378

25.769

Phân theo cơ sở - By types of establishment

 

 

 

 

Trường cao đẳng - College

14.880

14.231

12.889

11.987

Trường trung cấp - Intermediate

87

-

110

65

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
Vocational education center

7.519

8.724

10.265

13.717

Cơ sở khác - Others

40

234

114

-

Phân theo loại h́nh - By types of ownership

 

 

 

 

Công lập - Public

16.698

15.840

14.151

14.079

Ngoài công lập - Non-public

5.828

7.349

9.227

11.690

Phân theo cấp quản lư - By management level

 

 

 

 

Trung ương - Central

11.840

10.282

10.266

9.994

Địa phương - Local

10.686

12.907

13.112

15.775

 

 

 

 

 

Ghi chú: Học sinh tốt nghiệp các trường trung cấp năm học 2019-2020 không có, v́ năm 2020 Trường Trung cấp Y tế sáp nhập vào Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc. Năm học 2020-2021, có 3 trường trung cấp gồm: Trường Trung cấp Kinh doanh và Quản lư Tâm Tín năm học này mới có học sinh; Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật xây dựng và nghiệp vụ và Trường Trung cấp Công nghệ Thẩm mỹ Việt - Hàn năm học 2020-2021 mới đăng kư hoạt động trở lại.