272 |
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
Tai nạn giao
thông |
|
|
|
|
|
Số vụ tai
nạn (Vụ) |
44 |
41 |
41 |
40 |
40 |
Đường
bộ - Roadway |
42 |
41 |
40 |
40 |
40 |
Đường
sắt - Railway |
1 |
- |
1 |
- |
- |
Đường
thủy nội địa - Inland
waterway |
1 |
- |
- |
- |
- |
Số
người chết (Người) |
35 |
31 |
31 |
29 |
30 |
Đường
bộ - Roadway |
33 |
31 |
31 |
29 |
30 |
Đường
sắt - Railway |
1 |
- |
- |
- |
- |
Đường
thủy nội địa - Inland
waterway |
1 |
- |
- |
- |
- |
Số
người bị thương (Người) |
40 |
33 |
32 |
31 |
25 |
Đường
bộ - Roadway |
40 |
33 |
31 |
31 |
25 |
Đường
sắt - Railway |
- |
- |
1 |
- |
- |
Đường
thủy nội địa - Inland
waterway |
- |
- |
- |
- |
- |
Cháy, nổ - Fire, explosion |
|
|
|
|
|
Số vụ cháy, nổ
(Vụ) |
34 |
30 |
29 |
28 |
29 |
Số người chết (Người) |
1 |
4 |
3 |
- |
- |
Số người bị
thương (Người) |
10 |
- |
3 |
2 |
1 |
Tổng giá trị tài sản
thiệt hại ước tính |
405.489 |
75.012 |
48.870 |
5.645 |
2.951 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Năm 2022, ngoài số
liệu thống kê giá trị thiệt hại do cháy, nổ
đến ngày 31/12/2022 là 2.951 triệu đồng th́ c̣n 06
vụ cháy đang được ngành chức năng
thống kê thiệt hại và 1.400 m2 rừng.