10  

Dân số trung bình phân theo giới tính
và theo thành thị, nông thôn

Average population by sex and by residence

 

Tổng số
Total

Phân theo giới tính
By sex

Phân theo thành thị, nông thôn
By residence

 

Nam
Male

Nữ
Female

Thành thị
Urban

Nông thôn
Rural

 

Người - Person

2018

1.138.370

563.721

574.649

285.162

853.208

2019

1.154.836

575.460

579.376

295.200

859.636

2020

1.171.232

583.719

587.513

350.981

820.251

2021

1.191.782

593.961

597.821

358.331

833.451

Sơ bộ - Prel. 2022

1.197.617

598.032

599.585

366.181

831.436

 

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %

2018

101,36

101,50

101,22

108,97

99,04

2019

101,45

102,08

100,82

103,52

100,75

2020

101,42

101,44

101,40

118,90

95,42

2021

101,75

101,75

101,75

102,09

101,61

Sơ bộ - Prel. 2022

100,49

100,69

100,30

102,19

99,76

 

Cơ cấu - Structure (%)

2018

100,00

49,52

50,48

25,05

74,95

2019

100,00

49,83

50,17

25,56

74,44

2020

100,00

49,84

50,16

29,97

70,03

2021

100,00

49,84

50,16

30,07

69,93

Sơ bộ - Prel. 2022

100,00

49,94

50,06

30,58

69,42