31 |
Lao động từ 15 tuổi
trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Annual employed population at 15 years of age and above
by sex and by residence
|
Tổng |
Phân theo giới tính |
|
Phân theo thành thị, nông thôn |
|||
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
||||
Người - Person |
|||||||
2018 |
625.670 |
303.455 |
322.215 |
|
142.956 |
482.714 |
|
2019 |
636.928 |
312.588 |
324.340 |
|
149.523 |
487.405 |
|
2020 |
622.388 |
310.717 |
311.671 |
|
166.395 |
455.993 |
|
2021 |
570.048 |
299.214 |
270.834 |
|
166.127 |
403.921 |
|
Sơ bộ - Prel. 2022 |
584.295 |
305.558 |
278.737 |
171.190 |
413.105 |
||
So với dân
số - Proportion of population (%) |
|||||||
2018 |
54,96 |
53,83 |
56,07 |
|
50,13 |
56,58 |
|
2019 |
55,15 |
54,32 |
55,98 |
|
50,65 |
56,70 |
|
2020 |
53,14 |
53,23 |
53,05 |
|
47,41 |
55,59 |
|
2021 |
47,83 |
50,38 |
45,30 |
|
46,36 |
48,46 |
|
Sơ bộ - Prel. 2022 |
48,79 |
51,09 |
46,49 |
|
46,10 |
50,00 |
|
Ghi
chú: Số liệu lao động từ 15 tuổi trở
lên đang làm việc năm 2021, 2022 tính theo khái niệm
mới ICLS19 của quốc tế.