Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm
phân theo loại h́nh kinh tế
Annual employed population at 15 years of age and
above
by types of ownership
|
Tổng số |
Chia ra - Of which |
||
Nhà nước |
Ngoài |
Khu vực có vốn |
||
|
Người
- Person |
|||
2018 |
625.670 |
38.371 |
476.616 |
110.683 |
2019 |
636.928 |
37.557 |
483.271 |
116.100 |
2020 |
622.388 |
50.538 |
454.219 |
117.631 |
2021 |
570.048 |
52.561 |
387.276 |
130.211 |
Sơ
bộ - Prel. 2022 |
584.295 |
56.373 |
386.324 |
141.598 |
|
Cơ
cấu - Structure (%) |
|||
2018 |
100,00 |
6,13 |
76,18 |
17,69 |
2019 |
100,00 |
5,90 |
75,87 |
18,23 |
2020 |
100,00 |
8,12 |
72,98 |
18,90 |
2021 |
100,00 |
9,22 |
67,94 |
22,84 |
Sơ
bộ - Prel. 2022 |
100,00 |
9,65 |
66,12 |
24,23 |
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Số liệu lao động từ 15 tuổi trở
lên đang làm việc năm 2021, 2022 tính theo khái niệm
mới ICLS19 của quốc tế.