34

Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế

Structure of annual employed population
at 15 years of age and above by kinds of economic activity

Đơn vị tính - Unit: %

 

2018

2019

2020

2021

Sơ bộ
Prel.
2022

TỔNG SỐ - TOTAL

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing

29,32

28,86

23,69

13,52

9,42

Khai khoáng - Mining and quarrying

-

0,15

-

0,10

0,07

Công nghiệp chế biến, chế tạo  Manufacturing

28,02

27,71

31,27

35,68

36,90

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều ḥa không khí - Electricity, gas, stream
and air conditioning supply

0,19

0,19

0,20

0,16

0,21

Cung cấp nước; hoạt động quản lư
và xử lư rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities

0,41

0,41

0,59

0,46

0,47

Xây dựng - Construction

13,38

13,38

12,87

15,04

13,42

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair
of motor vehicles and motorcycles

13,89

13,90

14,32

13,83

16,09

Vận tải kho băi
Transportation and storage

3,16

3,16

2,62

3,84

3,95

Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities

2,30

2,63

3,17

2,99

3,77

Thông tin và truyền thông
Information and communication

0,40

0,40

0,23

0,31

0,31

Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm - Financial, banking
and insurance activities

0,36

0,56

0,59

0,53

0,82

Hoạt động kinh doanh bất động sản  Real estate activities

0,37

0,46

0,34

0,79

1,09

               

Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - Professional, scientific and technical activities

0,26

0,26

0,40

0,45

0,76

Hoạt động hành chính và dịch vụ
hỗ trợ - Administrative and support service activities

0,33

0,48

0,49

0,71

0,84

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xă hội; quản lư Nhà nước,
an ninh quốc pḥng; đảm bảo xă hội bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations;
public administration and defence; compulsory security

2,21

2,21

2,50

3,40

3,48

Giáo dục và đào tạo
Education and training

2,75

2,75

3,67

4,56

4,39

Y tế và hoạt động trợ giúp xă hội
Human health and social work activities

0,84

0,84

0,76

1,18

1,19

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation

0,34

0,34

0,50

0,63

0,53

Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities

1,05

1,05

1,70

1,54

1,99

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đ́nh, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
của hộ gia đ́nh
Activities of households as employers; undifferentiated goods
and services producing activities
of households for own use

0,40

0,25

0,09

0,28

0,31

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies

-

-

-

-

-