36 |
Tỷ lệ lao động từ 15
tuổi trở lên đă qua đào tạo
phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Percentage of trained employed worker at 15
years of age
and above by sex and by residence
Đơn vị tính - Unit: %
|
Tổng |
Phân theo
giới tính |
|
Phân theo
thành thị, |
||
Nam |
Nữ |
|
Thành
thị |
Nông thôn |
||
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ lao động đă qua đào tạo |
|
|
|
|
|
|
2018 |
22,13 |
25,99 |
18,41 |
|
36,73 |
17,69 |
2019 |
24,93 |
36,79 |
20,96 |
|
32,10 |
17,38 |
2020 |
28,59 |
36,72 |
20,58 |
|
45,06 |
22,51 |
2021 |
34,68 |
40,71 |
28,02 |
|
50,84 |
27,93 |
Sơ
bộ - Prel. 2022 |
34,90 |
41,00 |
28,20 |
|
51,10 |
28,20 |
|
||||||
Tỷ
lệ lao động đă qua đào tạo |
|
|||||
2018 |
72,10 |
… |
… |
|
… |
… |
2019 |
74,00 |
… |
… |
|
… |
… |
2020 |
74,20 |
… |
… |
|
… |
… |
2021 |
77,60 |
… |
… |
|
… |
… |
Sơ
bộ - Prel. 2022 |
79,00 |
… |
… |
|
… |
… |