40

Năng suất lao động xă hội phân theo ngành kinh tế(*)

Labour productivity by kinds of economic activity(*)

ĐVT: Triệu đồng/lao động - Unit: Mill. dongs/employee

 

 

2018

2019

2020

2021

Sơ bộ
Prel.
2022

 

TỔNG SỐ - TOTAL

172,0

185,8

199,3

241,0

261,9

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing

35,0

35,2

53,5

104,5

145,3

 

Khai khoáng - Mining and quarrying

438,2

302,5

309,4

 

Công nghiệp chế biến, chế tạo  Manufacturing

238,6

263,6

249,7

275,5

301,1

 

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều ḥa không khí - Electricity, gas, stream
and air conditioning supply

517,7

525,7

591,0

1.042,3

889,1

 

Cung cấp nước; hoạt động quản lư
và xử lư rác thải, nước thải - Water supply, sewerage, waste management and remediation activities

215,8

257,9

194,2

277,7

289,8

 

Xây dựng - Construction

54,4

62,3

75,7

82,5

101,0

 

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair
of motor vehicles and motorcycles

79,9

89,5

95,3

107,8

90,4

 

Vận tải kho băi
Transportation and storage

90,8

101,5

114,5

84,3

99,6

 

Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities

94,0

90,2

66,9

79,2

76,5

 

Thông tin và truyền thông
Information and communication

625,7

655,8

1.144,5

962,0

1.031,0

 

Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm - Financial, banking
and insurance activities

890,7

622,8

641,1

863,9

613,5

 

Hoạt động kinh doanh bất động sản  Real estate activities

555,3

475,1

681,0

329,5

244,5

Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - Professional, scientific and technical activities

371,7

391,5

270,0

274,1

169,0

 

Hoạt động hành chính và dịch vụ
hỗ trợ - Administrative and support service activities

215,5

162,6

149,2

118,3

115,4

 

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xă hội; quản lư Nhà nước,
an ninh quốc pḥng; đảm bảo xă hội bắt buộc - Activities of Communist Party, socio-political organizations;
public administration and defence; compulsory security

162,4

173,7

170,2

139,1

136,2

 

Giáo dục và đào tạo
Education and training

176,0

204,4

173,0

160,8

177,9

 

Y tế và hoạt động trợ giúp xă hội
Human health and social work activities

332,9

363,9

457,4

422,0

382,9

 

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation

138,8

148,0

101,0

91,4

123,6

 

Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities

119,5

127,8

70,7

77,5

68,5

 

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đ́nh, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng
của hộ gia đ́nh - Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities
of households for own use

1,6

2,7

7,9

3,0

2,8

 

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies

-

-

-

-

-

 

(*) Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành b́nh quân 1 lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc. Trong đó, giá trị tăng thêm của các ngành được tính theo giá cơ bản.

(*) Average GRDP at current prices per employed population at 15 years of age and above.    Of which, value added by economic activities is calculated at basic price.