Thu nhập bình quân một tháng của người
lao động
trong doanh nghiệp đang hoạt động
phân theo huyện/thành
phố thuộc tỉnh
Average compensation per month of
employees
in acting enterprises by district
ĐVT:
Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
5.727 |
8.463 |
8.836 |
9.016 |
8.409 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
6.137 |
8.012 |
8.856 |
9.051 |
8.691 |
2. Thành phố Phúc Yên |
6.988 |
10.301 |
10.205 |
12.348 |
11.106 |
3. Huyện Lập Thạch |
1.859 |
5.348 |
5.571 |
4.940 |
5.924 |
4. Huyện Tam Dương |
5.643 |
11.596 |
7.899 |
6.265 |
5.179 |
5. Huyện Tam Đảo |
5.596 |
12.113 |
6.454 |
4.934 |
3.496 |
6. Huyện Bình Xuyên |
5.474 |
8.958 |
9.684 |
9.584 |
8.991 |
7. Huyện Yên Lạc |
4.671 |
6.586 |
7.055 |
6.136 |
1.970 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
4.404 |
6.694 |
7.156 |
6.448 |
4.569 |
9. Huyện Sông Lô |
5.474 |
5.843 |
6.290 |
5.477 |
954 |
|
|
|
|
|
|