126 |
Trang bị
tài sản cố định bình quân 1 lao động
của doanh nghiệp đang
hoạt động
phân theo huyện/thành
phố thuộc tỉnh
Average
fixed asset per employee of acting enterprises
by district
ĐVT: Triệu
đồng -
Unit: Mill. dongs
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
341,53 |
275,91 |
299,85 |
334,43 |
321,99 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
146,30 |
268,73 |
303,70 |
323,82 |
316,07 |
2. Thành phố Phúc Yên |
414,20 |
321,77 |
324,05 |
374,87 |
329,44 |
3. Huyện Lập Thạch |
108,50 |
106,11 |
98,68 |
103,42 |
111,66 |
4. Huyện Tam Dương |
575,20 |
197,35 |
147,14 |
141,19 |
110,43 |
5. Huyện
Tam Đảo |
967,20 |
614,19 |
1.184,64 |
1.793,43 |
562,81 |
6. Huyện Bình Xuyên |
614,60 |
344,84 |
372,50 |
401,70 |
414,92 |
7. Huyện Yên Lạc |
169,90 |
175,49 |
201,48 |
232,76 |
178,12 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
134,80 |
111,64 |
137,54 |
157,85 |
148,04 |
9. Huyện Sông Lô |
146,30 |
148,11 |
114,42 |
127,92 |
50,12 |
|
|
|
|
|
|