Số lao động trong các cơ sở
kinh tế cá thể
phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of employees in the non-farm
individual
business establishments by district
ĐVT: Người - Unit: Person
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
116.557 |
121.876 |
120.684 |
117.729 |
117.837 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
12.287 |
14.611 |
14.454 |
11.871 |
11.295 |
2. Thành phố Phúc Yên |
10.738 |
10.984 |
11.137 |
10.401 |
11.214 |
3. Huyện Lập Thạch |
15.064 |
15.767 |
14.767 |
14.992 |
15.028 |
4. Huyện Tam Dương |
12.889 |
12.952 |
10.097 |
9.598 |
11.475 |
5. Huyện Tam Đảo |
4.114 |
6.534 |
6.447 |
6.612 |
6.942 |
6. Huyện Bình Xuyên |
12.746 |
13.295 |
14.051 |
13.409 |
13.657 |
7. Huyện Yên Lạc |
17.476 |
19.797 |
18.147 |
18.865 |
16.927 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
21.314 |
20.036 |
21.432 |
21.068 |
19.134 |
9. Huyện Sông Lô |
9.929 |
7.900 |
10.152 |
10.913 |
12.165 |
|
|
|
|
|
|