136

T́nh h́nh đăng kư doanh nghiệp năm 2022
Status of business registration in 2022

                                                                       

 

2022

 2022 so với
cùng kỳ năm trước (%)

Doanh
nghiệp

Vốn
đăng kư
(Tỷ đồng)

Số
lao động đăng kư (Người)

Doanh
nghiệp

Vốn
đăng kư

Số
lao động
đăng kư

I. Doanh nghiệp đăng kư
   thành lập mới
   Newly registered enterprises

1.358

22.629,4

10.123

110,95

171,61

100,47

Phân theo ngành kinh tế
By kinds of economic activity

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Agriculture, forestry and fishing

11

91,7

43

91,67

43,50

64,18

Khai khoáng - Mining and quarrying

8

43,6

32

114,29

11,05

82,05

Công nghiệp chế biến, chế tạo  Manufacturing

269

2.175,8

4.434

112,08

92,14

95,58

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều ḥa không khí - Electricity, gas, steam and air conditioning supply

15

10.134,2

96

83,33

6.738,16

103,23

Cung cấp nước; hoạt động
quản lư và xử lư rác thải,
nước thải - Water supply, sewerage, waste management
and remediation activities

-

-

-

-

-

-

Xây dựng - Construction

197

2.769,0

970

92,49

144,64

85,76

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy và xe có động cơ khác  Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles

448

3.019,1

2.238

122,40

137,49

127,67

Vận tải, kho băi
Transportation and storage

58

305,1

295

156,76

136,57

154,45

Dịch vụ lưu trú và ăn uống Accommodation and food
service activities

53

668,8

263

160,61

511,31

191,97

Thông tin và truyền thông Information and communication

15

50,4

72

187,50

283,15

153,19

Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm
- Financial, banking and insurance activities

11

22,1

42

220,00

40,18

161,54

               

Hoạt động kinh doanh bất động sản Real estate activities

50

2.318,5

290

64,94

49,27

49,49


Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ - Professional scientific and technical activities

115

524,6

624

100,88

111,71

97,96

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ - Administrative and support services activities

59

240,4

422

113,46

136,59

82,91

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xă hội, quản lư NN, an ninh, QP; bảo đảm xă hội
bắt buộc - Activities of communist Party, socio-political organizations; public administration and defence; compulsory security

-

-

-

-

-

-

Giáo dục và đào tạo
Education and training

27

203,7

127

100,00

171,18

101,60

Y tế và hoạt động trợ giúp xă hội Human health and social work activities

9

25,6

131

112,50

59,12

214,75

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation

6

15,4

19

300,00

2.200,00

237,50

Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities

7

21,4

25

140,00

119,55

92,59

Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đ́nh, sản xuất
sản phẩm vật chất và dịch vụ
tự tiêu dùng của hộ gia đ́nh Activities of households as employers; undifferentiated goods and service producing activities of households for own use

-

-

-

-

-

-

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế - Activities of extraterritorial organizations and bodies

-

-

-

-

-

-

               

II. Doanh nghiệp tạm ngừng
    kinh doanh có thời hạn
    Enterprise suspends business  
    for a definite time

651

-

-

145,64

-

-

III. Doanh nghiệp đă hoàn tất
     thủ tục giải thể
     Enterprise has completed
     the dissolution procedures

257

-

-

137,43

-

-

IV. Doanh nghiệp hoạt động trở lại
     Enterprise are back in business

447

-

-

117,32

-

-