96 |
Số lao
động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động
tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of female employees in acting enterprises
as of annual 31 Dec. by district
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
70.350 |
108.013 |
114.109 |
119.660 |
124.650 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
36.475 |
41.178 |
42.132 |
41.217 |
41.864 |
2. Thành phố Phúc Yên |
7.841 |
10.285 |
11.092 |
9.240 |
12.338 |
3. Huyện Lập Thạch |
4.288 |
9.624 |
11.311 |
11.536 |
8.690 |
4. Huyện Tam Dương |
929 |
2.756 |
3.538 |
4.570 |
5.726 |
5. Huyện
Tam Đảo |
360 |
642 |
710 |
445 |
681 |
6. Huyện Bình Xuyên |
14.325 |
35.040 |
36.629 |
45.480 |
47.708 |
7. Huyện Yên Lạc |
1.336 |
1.319 |
1.336 |
1.262 |
1.288 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
4.578 |
6.876 |
6.958 |
5.540 |
5.940 |
9. Huyện Sông Lô |
218 |
293 |
403 |
370 |
415 |
|
|
|
|
|
|