Tổng nguồn vốn
tại thời điểm 31/12 hàng năm
của các doanh nghiệp đang
hoạt động
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Total capital as of annual 31 Dec. of acting
enterprises by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
|
2015 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ - TOTAL |
137.769.718 |
277.237.850 |
315.882.407 |
383.061.284 |
431.580.792 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
37.409.642 |
82.999.283 |
96.560.905 |
110.452.612 |
130.630.787 |
2. Thành phố Phúc Yên |
55.207.796 |
74.154.932 |
76.150.357 |
76.371.415 |
75.314.812 |
3. Huyện Lập Thạch |
2.225.263 |
4.537.845 |
5.044.918 |
5.614.486 |
7.686.238 |
4. Huyện Tam Dương |
2.545.837 |
6.285.853 |
7.580.064 |
8.587.107 |
10.760.598 |
5. Huyện Tam Đảo |
1.393.559 |
2.288.159 |
4.015.023 |
4.701.723 |
3.382.624 |
6. Huyện Bình Xuyên |
30.635.269 |
80.210.525 |
91.735.867 |
133.512.365 |
152.224.199 |
7. Huyện Yên Lạc |
3.667.402 |
6.272.395 |
7.742.355 |
8.721.537 |
11.855.733 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
4.229.087 |
19.701.634 |
26.204.248 |
34.220.693 |
38.403.405 |
9. Huyện Sông Lô |
455.864 |
787.225 |
848.670 |
879.347 |
1.322.396 |
|
|
|
|
|
|