142 |
Diện
tích cây lương thực có hạt
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of cereals by district
Đơn
vị tính - Unit: Ha
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
70.879,20 |
65.292,04 |
63.503,29 |
62.821,26 |
62.650,90 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
2.505,60 |
2.279,22 |
2.275,73 |
2.162,06 |
1.982,94 |
2. Thành phố Phúc Yên |
4.574,50 |
4.431,86 |
4.305,80 |
4.222,85 |
4.175,59 |
3. Huyện Lập Thạch |
9.272,20 |
8.422,73 |
8.432,87 |
8.593,94 |
8.905,89 |
4. Huyện Tam Dương |
8.213,20 |
7.603,01 |
6.953,70 |
6.986,29 |
6.972,58 |
5. Huyện Tam Đảo |
5.464,70 |
5.226,00 |
5.106,10 |
4.955,60 |
5.173,11 |
6. Huyện B́nh Xuyên |
8.186,40 |
7.759,60 |
7.195,30 |
7.137,24 |
6.965,87 |
7. Huyện Yên Lạc |
11.262,40 |
10.652,40 |
10.495,80 |
10.492,60 |
10.601,00 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
14.002,20 |
11.683,05 |
11.714,47 |
11.193,79 |
10.767,02 |
9. Huyện Sông Lô |
7.398,00 |
7.234,17 |
7.023,52 |
7.076,89 |
7.106,90 |
|
|
|
|
|
|