Sản lượng cây lương thực
có hạt
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of cereals by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
395.279,70 |
365.958,52 |
358.996,30 |
365.225,50 |
325.715,23 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
13.829,20 |
12.501,30 |
12.433,70 |
12.073,43 |
9.487,26 |
2. Thành phố Phúc Yên |
23.305,50 |
23.363,18 |
22.887,96 |
23.225,23 |
22.009,82 |
3. Huyện Lập Thạch |
49.484,60 |
47.241,16 |
47.220,20 |
49.106,66 |
46.708,79 |
4. Huyện Tam Dương |
44.638,50 |
40.862,10 |
38.639,19 |
39.727,64 |
36.454,59 |
5. Huyện Tam Đảo |
26.522,90 |
24.909,72 |
24.303,59 |
24.560,27 |
25.219,38 |
6. Huyện Bình Xuyên |
44.715,60 |
42.405,93 |
39.919,20 |
41.048,16 |
33.926,23 |
7. Huyện Yên Lạc |
68.881,10 |
65.576,79 |
64.355,78 |
65.508,72 |
58.858,61 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
83.510,80 |
68.934,61 |
69.991,03 |
68.643,71 |
55.608,00 |
9. Huyện Sông Lô |
40.391,50 |
40.163,73 |
39.245,66 |
41.331,68 |
37.442,55 |
|
|
|
|
|
|