151.1 |
Diện tích gieo trồng lúa đông xuân
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of spring paddy by district
Đơn vị
tính - Unit: Ha
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
31.005,00 |
30.203,00 |
29.886,63 |
29.647,89 |
29.342,83 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
1.350,60 |
1.302,40 |
1.194,04 |
1.143,75 |
1.136,10 |
2. Thành phố Phúc Yên |
2.006,00 |
2.101,00 |
2.066,80 |
2.049,76 |
1.991,56 |
3. Huyện Lập Thạch |
4.055,80 |
4.011,40 |
3.981,00 |
4.009,51 |
4.017,40 |
4. Huyện Tam Dương |
3.335,40 |
3.289,60 |
3.277,66 |
3.273,77 |
3.276,67 |
5. Huyện Tam Đảo |
2.134,80 |
2.159,00 |
2.208,90 |
2.145,30 |
2.236,81 |
6. Huyện B́nh Xuyên |
4.254,40 |
4.122,70 |
3.881,10 |
3.901,50 |
3.740,07 |
7. Huyện Yên Lạc |
4.686,70 |
4.626,70 |
4.583,40 |
4.588,70 |
4.586,60 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
6.245,00 |
5.672,60 |
5.783,63 |
5.623,81 |
5.469,65 |
9. Huyện Sông Lô |
2.936,30 |
2.917,60 |
2.910,10 |
2.911,79 |
2.887,97 |
|
|
|
|
|
|