Diện tích gieo trồng lúa mùa
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of winter paddy by district
Đơn
vị tính - Unit: Ha
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
25.580,30 |
23.921,24 |
23.977,74 |
23.992,14 |
23.735,24 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
1.081,00 |
924,60 |
1.011,79 |
967,05 |
805,74 |
2. Thành phố Phúc Yên |
2.045,70 |
2.026,13 |
1.995,46 |
1.933,06 |
1.886,73 |
3. Huyện Lập Thạch |
2.802,00 |
2.600,70 |
2.678,57 |
2.760,23 |
2.870,78 |
4. Huyện Tam Dương |
3.230,10 |
3.154,50 |
3.083,24 |
3.105,10 |
3.093,55 |
5. Huyện Tam Đảo |
2.452,80 |
2.417,50 |
2.407,40 |
2.359,60 |
2.403,10 |
6. Huyện B́nh Xuyên |
2.982,00 |
2.864,20 |
2.727,10 |
2.757,80 |
2.705,33 |
7. Huyện Yên Lạc |
4.098,80 |
3.910,30 |
3.943,30 |
3.998,60 |
3.992,20 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
4.591,30 |
3.715,55 |
3.847,18 |
3.795,50 |
3.694,92 |
9. Huyện Sông Lô |
2.296,60 |
2.307,76 |
2.283,70 |
2.315,20 |
2.282,89 |
|
|
|
|
|
|