Năng suất gieo trồng lúa đông xuân
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Yield of spring paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit:
Quintal/ha
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
63,04 |
62,29 |
61,13 |
62,76 |
51,20 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
59,84 |
59,04 |
59,02 |
60,20 |
45,73 |
2. Thành phố Phúc Yên |
56,66 |
57,16 |
56,27 |
58,19 |
51,10 |
3. Huyện Lập Thạch |
59,95 |
62,18 |
61,22 |
62,52 |
53,16 |
4. Huyện Tam Dương |
63,02 |
61,67 |
60,56 |
62,34 |
51,41 |
5. Huyện Tam Đảo |
52,12 |
49,97 |
47,60 |
50,67 |
48,64 |
6. Huyện Bình Xuyên |
61,67 |
60,52 |
60,10 |
60,95 |
43,77 |
7. Huyện Yên Lạc |
69,53 |
69,20 |
68,30 |
68,37 |
54,57 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
68,67 |
67,20 |
65,11 |
66,57 |
53,21 |
9. Huyện Sông Lô |
60,76 |
59,41 |
58,43 |
62,88 |
52,90 |
|
|
|
|
|
|