Năng suất gieo trồng lúa mùa
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Yield of winter paddy by district
ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
52,81 |
52,41 |
54,36 |
56,20 |
55,45 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
50,16 |
49,54 |
50,21 |
51,30 |
51,00 |
2. Thành phố Phúc Yên |
47,85 |
49,77 |
51,31 |
53,22 |
55,82 |
3. Huyện Lập Thạch |
54,08 |
55,17 |
55,48 |
57,11 |
57,81 |
4. Huyện Tam Dương |
52,81 |
49,58 |
52,58 |
53,63 |
55,40 |
5. Huyện Tam Đảo |
49,52 |
48,61 |
49,68 |
50,80 |
50,84 |
6. Huyện B́nh Xuyên |
48,90 |
50,17 |
52,11 |
55,50 |
57,66 |
7. Huyện Yên Lạc |
57,60 |
58,01 |
58,47 |
61,02 |
60,35 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
55,07 |
52,74 |
57,82 |
59,42 |
52,54 |
9. Huyện Sông Lô |
52,45 |
53,32 |
54,63 |
55,87 |
52,15 |
|
|
|
|
|
|