Sản lượng lúa đông xuân
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of spring paddy by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
195.461,90 |
188.141,60 |
182.703,99 |
186.058,52 |
150.235,91 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
8.081,50 |
7.689,10 |
7.047,40 |
6.885,58 |
5.195,94 |
2. Thành phố Phúc Yên |
11.366,60 |
12.009,00 |
11.629,50 |
11.926,85 |
10.175,93 |
3. Huyện Lập Thạch |
24.315,50 |
24.942,00 |
24.372,20 |
25.066,45 |
21.355,70 |
4. Huyện Tam Dương |
21.018,70 |
20.286,00 |
19.849,40 |
20.409,68 |
16.846,09 |
5. Huyện Tam Đảo |
11.126,90 |
10.788,50 |
10.515,40 |
10.869,95 |
10.880,56 |
6. Huyện Bình Xuyên |
26.238,40 |
24.952,00 |
23.327,30 |
23.780,87 |
16.370,22 |
7. Huyện Yên Lạc |
32.586,60 |
32.018,60 |
31.303,10 |
31.372,43 |
25.028,69 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
42.887,20 |
38.122,30 |
37.655,80 |
37.436,93 |
29.105,02 |
9. Huyện Sông Lô |
17.840,50 |
17.334,20 |
17.003,80 |
18.309,78 |
15.277,76 |
|
|
|
|
|
|