Sản lượng lúa mùa
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of winter paddy by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
135.090,00 |
125.361,67 |
130.338,40 |
134.844,31 |
131.604,49 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
5.422,40 |
4.580,10 |
5.080,00 |
4.961,29 |
4.109,65 |
2. Thành phố Phúc Yên |
9.788,70 |
10.084,70 |
10.239,60 |
10.287,38 |
10.531,19 |
3. Huyện Lập Thạch |
15.153,20 |
14.348,50 |
14.861,10 |
15.763,13 |
16.597,16 |
4. Huyện Tam Dương |
17.059,40 |
15.639,80 |
16.212,50 |
16.651,26 |
17.138,94 |
5. Huyện Tam Đảo |
12.146,20 |
11.750,80 |
11.959,40 |
11.987,82 |
12.216,62 |
6. Huyện Bình Xuyên |
14.582,60 |
14.370,20 |
14.211,20 |
15.305,02 |
15.598,62 |
7. Huyện Yên Lạc |
23.609,10 |
22.685,30 |
23.056,20 |
24.401,05 |
24.092,31 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
25.283,60 |
19.596,40 |
22.242,60 |
22.553,07 |
19.413,67 |
9. Huyện Sông Lô |
12.044,80 |
12.305,90 |
12.475,80 |
12.934,29 |
11.906,33 |
|
|
|
|
|
|