Sản lượng ngô
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production
of maize by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
64.727,80 |
52.455,25 |
45.953,91 |
44.322,67 |
43.874,83 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
325,30 |
232,10 |
306,30 |
226,56 |
181,67 |
2. Thành phố Phúc Yên |
2.150,20 |
1.269,50 |
1.018,80 |
1.011,00 |
1.302,70 |
3. Huyện Lập Thạch |
10.015,90 |
7.950,70 |
7.986,90 |
8.277,08 |
8.755,93 |
4. Huyện Tam Dương |
6.560,40 |
4.936,40 |
2.577,30 |
2.666,70 |
2.469,56 |
5. Huyện Tam Đảo |
3.249,80 |
2.370,40 |
1.828,70 |
1.702,50 |
2.122,20 |
6. Huyện Bình Xuyên |
3.894,60 |
3.083,80 |
2.380,70 |
1.962,27 |
1.957,39 |
7. Huyện Yên Lạc |
12.685,40 |
10.872,90 |
9.996,50 |
9.735,24 |
9.737,61 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
15.340,00 |
11.215,90 |
10.092,60 |
8.653,71 |
7.089,31 |
9. Huyện Sông Lô |
10.506,20 |
10.523,60 |
9.766,10 |
10.087,61 |
10.258,46 |
|
|
|
|
|
|