160 |
Sản
lượng khoai lang
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Production of sweet potatoes by district
ĐVT:
Tấn - Unit: Ton
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
23.791,80 |
24.825,00 |
23.769,00 |
21.046,92 |
19.721,74 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
784,30 |
1.012,60 |
1.097,90 |
835,02 |
760,71 |
2. Thành phố Phúc Yên |
821,30 |
628,90 |
534,30 |
427,59 |
363,50 |
3. Huyện Lập Thạch |
5.935,80 |
4.874,00 |
5.024,60 |
4.224,58 |
4.334,55 |
4. Huyện Tam Dương |
3.379,20 |
3.266,10 |
2.398,00 |
2.402,00 |
2.307,18 |
5. Huyện Tam Đảo |
2.456,60 |
2.074,60 |
1.729,70 |
1.583,05 |
1.522,20 |
6. Huyện Bình Xuyên |
2.067,10 |
2.087,40 |
2.066,50 |
1.892,10 |
1.195,19 |
7. Huyện Yên Lạc |
3.196,70 |
5.046,10 |
4.686,40 |
4.717,60 |
4.256,07 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
2.436,00 |
2.876,20 |
3.820,50 |
2.561,68 |
2.485,00 |
9. Huyện Sông Lô |
2.714,80 |
2.959,10 |
2.411,10 |
2.403,31 |
2.497,34 |
|
|
|
|
|
|