162 |
Diện tích hiện có cây
lâu năm
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of perennial crops by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
8.257,4 |
8.229,7 |
8.209,6 |
8.383,1 |
8.223,1 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
189,9 |
187,5 |
180,6 |
150,4 |
146,9 |
2. Thành phố Phúc Yên |
983,3 |
930,6 |
940,3 |
1.093,8 |
1.062,2 |
3. Huyện Lập Thạch |
1.970,5 |
1.969,8 |
1.963,1 |
2.013,7 |
1.929,7 |
4. Huyện Tam Dương |
1.107,3 |
1.076,7 |
1.034,3 |
1.044,7 |
1.026,0 |
5. Huyện Tam Đảo |
834,6 |
883,5 |
875,1 |
848,5 |
831,2 |
6. Huyện Bình Xuyên |
649,4 |
634,4 |
624,0 |
629,1 |
625,8 |
7. Huyện Yên Lạc |
571,9 |
584,8 |
595,8 |
616,1 |
613,9 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
515,9 |
518,2 |
527,3 |
543,3 |
546,3 |
9. Huyện Sông Lô |
1.434,6 |
1.444,2 |
1.469,1 |
1.443,5 |
1.441,1 |
|
|
|
|
|
|