163 |
Diện
tích hiện có cây xoài
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Planted area of mango by district
Đơn vị tính - Unit: Ha
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
735,5 |
724,3 |
684,8 |
680,8 |
661,4 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
24,1 |
23,7 |
22,4 |
19,3 |
19,4 |
2. Thành phố Phúc Yên |
88,9 |
87,6 |
82,8 |
86,6 |
84,4 |
3. Huyện Lập Thạch |
156,9 |
154,5 |
146,1 |
136,3 |
130,3 |
4. Huyện Tam Dương |
112,4 |
110,7 |
104,7 |
104,5 |
100,2 |
5. Huyện Tam Đảo |
82,1 |
80,9 |
76,5 |
78,1 |
78,0 |
6. Huyện Bình Xuyên |
51,8 |
51,0 |
48,2 |
47,7 |
44,7 |
7. Huyện Yên Lạc |
55,6 |
54,7 |
51,8 |
51,1 |
48,3 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
45,1 |
44,4 |
42,0 |
43,0 |
40,5 |
9. Huyện Sông Lô |
118,6 |
116,8 |
110,3 |
114,2 |
115,6 |
|
|
|
|
|
|