170 |
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
Số lượng
tại thời điểm 01/01 (Con) |
|||||
Trâu - Buffaloes |
18.142 |
17.581 |
18.215 |
17.654 |
16.908 |
Bò - Cattles |
108.184 |
104.147 |
104.129 |
97.828 |
95.576 |
Lợn - Pig |
636.688 |
383.910 |
449.837 |
476.693 |
492.805 |
Dê - Goat |
2.370 |
1.987 |
2.037 |
2.171 |
2.466 |
Cừu - Sheep |
- |
- |
- |
- |
- |
Gia cầm (Nghìn con) |
11.021,2 |
11.284,8 |
11.845,5 |
12.223,7 |
12.265,0 |
Sản
lượng (Tấn) - Production (Ton) |
|||||
Thịt trâu hơi
xuất chuồng |
1.566,5 |
1.485,9 |
1.434,9 |
1.455,9 |
1.405,3 |
Thịt bò hơi xuất
chuồng |
6.008,9 |
5.870,1 |
5.624,3 |
5.710,4 |
5.647,9 |
Thịt lợn hơi
xuất chuồng |
91.567,3 |
76.802,8 |
68.059,9 |
75.575,9 |
79.794,8 |
Thịt gia cầm hơi
giết bán |
31.556,2 |
33.733,6 |
35.630,3 |
37.416,5 |
39.076,3 |
Trong
đó: Thịt
gà hơi |
28.539,7 |
30.579,2 |
32.398,5 |
34.035,4 |
35.625,0 |
Trứng (Nghìn quả) |
490.061,7 |
535.088,2 |
575.269,4 |
622.174,5 |
671.215,0 |
Sữa tươi (Nghìn
lít) |
23.998,8 |
30.910,0 |
39.843,8 |
48.038,3 |
54.486,0 |
Mật ong (Nghìn lít) |
68,0 |
81,6 |
92,3 |
99,0 |
111,1 |
Kén tằm (Tấn) |
16,0 |
13,2 |
1,0 |
- |
- |