174 |
Số lượng gia cầm
tại thời điểm 01/01
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Number of poultry as of 01/01 by district
ĐVT: Nghìn con - Unit: Thous.heads
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
11.021,10 |
11.284,80 |
11.845,50 |
12.223,70 |
12.264,96 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
319,30 |
322,60 |
331,20 |
333,67 |
332,01 |
2. Thành phố Phúc Yên |
314,40 |
323,30 |
331,70 |
335,36 |
338,92 |
3. Huyện Lập Thạch |
1.479,60 |
1.533,30 |
1.603,60 |
1.640,82 |
1.638,25 |
4. Huyện Tam Dương |
3.747,20 |
3.819,50 |
4.058,30 |
4.205,80 |
4.293,22 |
5. Huyện Tam Đảo |
1.396,60 |
1.450,40 |
1.518,30 |
1.577,32 |
1.555,71 |
6. Huyện Bình Xuyên |
1.135,60 |
1.145,40 |
1.184,10 |
1.212,44 |
1.198,53 |
7. Huyện Yên Lạc |
928,60 |
932,60 |
1.000,90 |
1.028,66 |
995,30 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
833,80 |
852,80 |
881,80 |
922,55 |
938,89 |
9. Huyện Sông Lô |
866,00 |
904,90 |
935,60 |
967,08 |
974,13 |
|
|
|
|
|
|