177 |
Sản lượng thịt
gia cầm hơi giết bán
phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh
Living weight of poultry by district
ĐVT: Tấn - Unit: Ton
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG SỐ - TOTAL |
31.556,23 |
33.733,58 |
35.630,28 |
37.416,53 |
39.076,29 |
1. Thành phố Vĩnh Yên |
698,34 |
742,34 |
771,02 |
779,87 |
805,05 |
2. Thành phố Phúc Yên |
1.257,59 |
1.366,04 |
1.459,35 |
1.439,41 |
1.497,75 |
3. Huyện Lập Thạch |
4.335,46 |
4.808,30 |
5.119,00 |
5.276,95 |
5.572,39 |
4. Huyện Tam Dương |
8.461,05 |
9.015,26 |
9.771,76 |
10.816,48 |
11.161,08 |
5. Huyện Tam Đảo |
5.565,53 |
6.307,02 |
6.755,01 |
6.993,46 |
7.380,11 |
6. Huyện Bình Xuyên |
3.634,74 |
3.558,57 |
3.648,04 |
3.695,12 |
3.831,82 |
7. Huyện Yên Lạc |
2.449,71 |
2.626,01 |
2.662,98 |
2.733,86 |
2.839,98 |
8. Huyện Vĩnh Tường |
1.952,82 |
1.855,89 |
1.871,00 |
1.962,13 |
2.088,76 |
9. Huyện Sông Lô |
3.200,99 |
3.454,15 |
3.572,13 |
3.719,24 |
3.899,34 |
|
|
|
|
|
|