200 |
Cơ cấu
trị giá hàng hóa xuất khẩu trên địa bàn
phân theo nhóm hàng
Structure of
export of goods by commodity group
ĐVT - Unit:
%
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
Phân theo
nhóm hàng |
|
|
|
|
|
Hàng nông sản |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
- |
Vải các loại - Fabrics of all kinds |
0,87 |
0,54 |
0,52 |
0,39 |
0,60 |
Hàng dệt may - Textiles |
5,33 |
4,56 |
3,67 |
4,20 |
3,66 |
Giầy dép và sản
phẩm từ da |
0,46 |
0,31 |
0,31 |
0,34 |
0,25 |
Máy vi tính, hàng điện
tử và linh kiện |
37,44 |
34,76 |
52,54 |
56,09 |
51,75 |
Xăng dầu - Petroleum |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Máy móc, thiết bị và
phụ tùng |
10,91 |
14,31 |
15,95 |
14,27 |
19,43 |
Gỗ và sản phẩm
từ gỗ |
2,07 |
1,72 |
1,70 |
1,58 |
1,14 |
Linh kiện, phụ tùng ô
tô |
1,40 |
1,62 |
1,32 |
1,28 |
1,47 |
Xe máy nguyên chiếc, linh
kiện, |
7,24 |
6,24 |
5,93 |
7,25 |
7,24 |
Phương tiện
vận tải và phụ tùng |
0,21 |
0,21 |
0,13 |
0,01 |
0,05 |
Hàng khác - Others |
34,05 |
35,74 |
17,92 |
14,58 |
14,41 |
|
|
|
|
|
|