202 |
Chỉ số
phát triển trị giá hàng hóa nhập khẩu trên địa
bàn
phân theo nhóm hàng
Index of import
of goods by commodity group
ĐVT - Unit:
%
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL |
125,89 |
124,31 |
111,93 |
108,10 |
115,71 |
Phân theo
nhóm hàng |
|
|
|
|
|
Hàng nông sản |
30,18 |
140,90 |
- |
- |
- |
Vải các loại - Fabrics of all kinds |
119,95 |
103,55 |
91,83 |
126,69 |
98,58 |
Giầy dép và sản
phẩm từ da |
129,54 |
115,73 |
100,17 |
133,56 |
93,50 |
Máy vi tính, hàng điện
tử và linh kiện |
113,76 |
135,04 |
127,07 |
121,70 |
120,35 |
Xăng dầu - Petroleum |
83,37 |
109,10 |
65,16 |
148,60 |
126,16 |
Máy móc, thiết bị và
phụ tùng |
109,33 |
129,41 |
135,61 |
81,98 |
112,47 |
Gỗ và sản phẩm
từ gỗ |
134,57 |
140,84 |
135,09 |
112,70 |
128,59 |
Linh kiện, phụ tùng ô
tô |
2.008,00 |
165,74 |
95,08 |
96,14 |
109,35 |
Xe máy nguyên chiếc, linh
kiện, |
134,78 |
114,56 |
93,55 |
118,54 |
120,55 |
Phương tiện
vận tải và phụ tùng |
121,95 |
314,87 |
40,32 |
235,17 |
62,10 |
Hàng khác - Others |
130,30 |
108,80 |
88,74 |
105,46 |
112,93 |
|
|
|
|
|
|