203 |
Cơ cấu
trị giá hàng hóa nhập khẩu trên địa bàn
phân theo nhóm hàng
Structure of
import of goods by commodity group
ĐVT - Unit: %
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
TỔNG TRỊ GIÁ - TOTAL |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
Phân theo
nhóm hàng |
|
|
|
|
|
Hàng nông sản |
0,00 |
0,00 |
- |
- |
- |
Vải các loại - Fabrics of all kinds |
3,76 |
3,13 |
2,57 |
3,01 |
2,57 |
Giầy dép và sản
phẩm từ da |
1,18 |
1,10 |
0,98 |
1,21 |
0,98 |
Máy vi tính, hàng điện
tử và linh kiện |
34,91 |
37,92 |
43,05 |
48,47 |
50,41 |
Xăng dầu - Petroleum |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Máy móc, thiết bị và
phụ tùng |
16,19 |
16,85 |
20,42 |
15,49 |
15,05 |
Gỗ và sản phẩm
từ gỗ |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Linh kiện, phụ tùng ô
tô |
5,30 |
7,07 |
6,00 |
5,34 |
5,04 |
Xe máy nguyên chiếc, linh
kiện, |
1,70 |
1,57 |
1,31 |
1,44 |
1,50 |
Phương tiện
vận tải và phụ tùng |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
Hàng khác - Others |
36,94 |
32,33 |
25,63 |
25,01 |
24,41 |
|
|
|
|
|
|