219 |
Chỉ số giá tiêu dùng
bình quân năm khu vực nông thôn
(Năm trước = 100)
Annual average consumer price index in rural
(Previous year = 100)
Đơn vị tính - Unit: %
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ |
Chỉ số giá
tiêu dùng |
104,01 |
101,98 |
102,91 |
100,20 |
104,75 |
Hàng ăn và
dịch vụ ăn uống |
103,38 |
104,28 |
113,24 |
97,68 |
106,33 |
Lương
thực - Food |
103,99 |
99,35 |
103,85 |
103,53 |
100,70 |
Thực phẩm
- Foodstuff |
103,89 |
105,16 |
115,27 |
96,23 |
104,75 |
Ăn uống
ngoài gia đình |
101,39 |
104,00 |
111,88 |
100,20 |
116,51 |
Đồ
uống và thuốc lá |
100,52 |
104,33 |
103,99 |
102,57 |
104,73 |
May mặc, giày
dép, mũ nón |
101,85 |
100,85 |
98,42 |
97,53 |
101,28 |
Nhà ở và
vật liệu xây dựng |
105,99 |
101,33 |
99,26 |
102,51 |
103,29 |
Thiết bị
và đồ dùng gia đình |
100,97 |
99,92 |
99,82 |
99,48 |
102,59 |
Thuốc và
dịch vụ y tế |
117,99 |
103,91 |
102,34 |
100,36 |
101,52 |
Trong đó:
Dịch vụ y tế |
106,49 |
98,29 |
102,86 |
100,00 |
100,14 |
Giao thông - Transport
|
100,00 |
99,51 |
87,67 |
109,14 |
108,60 |
Bưu chính,
viễn thông |
103,26 |
104,50 |
98,47 |
99,50 |
99,91 |
Giáo dục - Education |
98,30 |
98,32 |
104,51 |
104,12 |
113,74 |
Trong đó:
Dịch vụ giáo dục |
- |
- |
105,17 |
104,07 |
114,91 |
Văn hoá,
thể thao, giải trí |
101,23 |
101,29 |
95,00 |
94,36 |
100,48 |
Hàng hoá và dịch
vụ khác |
105,22 |
106,69 |
101,26 |
99,58 |
100,54 |